Có 2 kết quả:

娛樂 ngu lạc娱乐 ngu lạc

1/2

ngu lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu khiển, chơi đùa

Từ điển trích dẫn

1. Vui chơi, làm cho vui sướng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Ngu lạc vị chung cực, Bạch nhật hốt tha đà” 娛樂未終極, 白日忽蹉跎 (Vịnh hoài 詠懷, Chi bát 之七).
2. Trò tiêu khiển. § Chỉ những hoạt động có vui thú. ◇Bắc sử 北史: “Hoặc tụ cức vi mã, nữu thảo vi tác, bức khiển thừa kị, khiên dẫn lai khứ, lưu huyết sái địa, dĩ vi ngu lạc” 或聚棘為馬, 紐草為索, 逼遣乘騎, 牽引來去, 流血灑地, 以為娛樂 (Tề Hiển Tổ Văn Tuyên Đế bổn kỉ 齊顯祖文宣帝本紀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng.

ngu lạc

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu khiển, chơi đùa